Thứ Năm, 13 tháng 10, 2016

Pimsleur French 1 - Bài 30 (Video + transcript)

Để hiểu đoạn hội thoại trên và nghe, nói chính xác từng từ các bạn chú ý đọc to rõ ràng như trong video bên dưới chỉ dẫn và xem thêm bản dịch kèm theo bên dưới nhé:

Tiếng Anh                                                                                           Tiếng Pháp

  1. This word => Ce mot
  2. What does this word mean =>  Qu’est‐ce que ce mot veut dire
  3. => Comment dit on ce mot en français?
  4. => Nous sommes américains
  5. => Nous sommes ici
  6. => Depuis combien de temp?
  7. => Depuis quelque semaine Nous avons resté
  8. => J’aime la France
  9. => Est‐ce que vous aimez paris
  10. => Oui, j’aime bien paris
  11. => You are going to remain => Vous allez rester
  12. How long => combien de temps ?
  13. What do you have to buy? =>Qu’est que vous avez à acheter ?
  14. I have bought =>J’ai acheté
  15. => Beaucoup de chose Et vous 
  16. =>Je ne veux rien
  17. =>J’achète
  18. =>Je n’achète rien
  19. We have bought nothing => Nous avons rien acheté 
  20. And We are going to buy nothing=> Et nous n’allons rien acheter 
  21. We want to buy nothing=> Nous n’avons rien acheter 
  22. Did you buy something=> Est‐ce que vous avez acheter quelque chose / Avec vous acheter quelque chose 
  23. We have bought a lot of things =>Nous avons acheté beaucoup de chose 
  24. We have eaten=> Nous avons mangé 
  25. We spoke french =>Nous avons parlé français 
  26. When => Quand 
  27. You arrived => Vous êtes arrivé 
  28. When did you arrived => Quand est‐ce que vous êtes arrivé 
  29. Hier matin
  30. Matin, le matin
  31. This morning => Ce matin
  32. We arrived yesterday => Nous sommes arrivés hier 
  33. At what time => À quelle heure 
  34. À huit heures
  35. When will you in nice => Quand est‐ce que vous êtes à Nice 
  36. When did you arrived in paris => Quand est‐ce que vous êtes arrivé en paris 
  37. I arrived => Je suis arrivé 
  38. Avec ma famille
  39. Avec mes trois enfants Avec mes deux garçons Ma fille
  40. Et mon mari
  41. Nous sommes arrivés ensemble
  42. I arrived yesterday morning => Je suis arrivé hier matin 
  43. And you ? when did you arrived in paris => Et vous? Quand est‐ce que vous êtes arrivé en paris 
  44. Yesterday evening => Hier soir 
  45. Did you go => Est‐ce que vous êtes allé 
  46. When did you go => Quand Est‐ce que vous êtes allé 
  47. How did you say => Comment dit vous 
  48. You went to Nice => Vous êtes a Nice 
  49. We went to Nice => Nous sommes allés à Nice 
  50. I went to Nice =>  Je suis allé à Nice 
  51. And i went to Marseilles yesterday => Et je suis allé à Marseille hier 
  52. Est‐ce que vous êtes allé à Nice ce matin ?
  53. Et quand est‐ce que vous êtes arrivé 
  54. Nous sommes arrivés hier
  55. We are going to leave tomorrow morning => Nous allons partir demain matin 
  56. We spoke french =>Nous avons parlé français 
  57. We went to paris =>Nous sommes allés à paris
  58. => Nous sommes allés à Notre Dame hier
  59. => Je suis allé à Notre Dame
  60. => Avec mon mari
  61. => Nous sommes allés à Notre Dame ensemble
  62. => Et nous avons mangé dans un bon restaurant
  63. => Nous avons mangé au restaurant





Pimsleur French 1 - Bài 29 (Video + transcript)

Ở bài 2 của giáo trình Pimsleur French 1, chúng ta sẽ nghe một đoạn hội thoại bằng tiếng pháp như sau: 
Người nam: Pardon, est‐ce que vous comprenez  l’anglais?

Người nữ: Non monsieur, Je ne comprends pas l’anglais

Người nam: Je comprends un peu français

Người nữ: Est‐ce que vous êtes américain ?

Người nam: Oui, mademoiselle

Để hiểu đoạn hội thoại trên và nghe, nói chính xác từng từ các bạn chú ý đọc to rõ ràng như trong video bên dưới chỉ dẫn và xem thêm bản dịch kèm theo bên dưới nhé:

Tiếng Anh                                                                                           Tiếng Pháp





Say the word ‘english’ =>  L’anglais
Say the word’ French’ => Le français
Say ‘I understand’ => Je comprends
Say ‘i understand French’ =>  Je comprends le français
Ask ‘Do you understand English’ => Est‐ce que vous comprenez l’anglais ?
Hello, Good Morning => Bonjour
Good => Bon
Day => Jour
Say ‘Hello Miss’ => Bonjour Mademoiselle
Addressed a married woman => madame
Good morning Sir => Bonjour monsieur
How => Comment
You go => Vous allez
How are you? (How you going?) => Comment allez‐vous ?
Very well, thanks => Très bien, Merci
Ask the man How he is? => Comment allez‐vous ?
I’m well (Answering the question How are you?) => Je vais bien
Good bye =>Au voirNot very well => Pas très bien

Pimsleur French 1 - Bài 28 (Video + transcript)

Ở bài 2 của giáo trình Pimsleur French 1, chúng ta sẽ nghe một đoạn hội thoại bằng tiếng pháp như sau: 
Người nam: Pardon, est‐ce que vous comprenez  l’anglais?

Người nữ: Non monsieur, Je ne comprends pas l’anglais

Người nam: Je comprends un peu français

Người nữ: Est‐ce que vous êtes américain ?

Người nam: Oui, mademoiselle

Để hiểu đoạn hội thoại trên và nghe, nói chính xác từng từ các bạn chú ý đọc to rõ ràng như trong video bên dưới chỉ dẫn và xem thêm bản dịch kèm theo bên dưới nhé:

Tiếng Anh                                                                                           Tiếng Pháp





Say the word ‘english’ =>  L’anglais
Say the word’ French’ => Le français
Say ‘I understand’ => Je comprends
Say ‘i understand French’ =>  Je comprends le français
Ask ‘Do you understand English’ => Est‐ce que vous comprenez l’anglais ?
Hello, Good Morning => Bonjour
Good => Bon
Day => Jour
Say ‘Hello Miss’ => Bonjour Mademoiselle
Addressed a married woman => madame
Good morning Sir => Bonjour monsieur
How => Comment
You go => Vous allez
How are you? (How you going?) => Comment allez‐vous ?
Very well, thanks => Très bien, Merci
Ask the man How he is? => Comment allez‐vous ?
I’m well (Answering the question How are you?) => Je vais bien
Good bye =>Au voirNot very well => Pas très bien

Pimsleur French 1 - Bài 27 (Video + transcript)

Ở bài 2 của giáo trình Pimsleur French 1, chúng ta sẽ nghe một đoạn hội thoại bằng tiếng pháp như sau: 
Người nam: Pardon, est‐ce que vous comprenez  l’anglais?

Người nữ: Non monsieur, Je ne comprends pas l’anglais

Người nam: Je comprends un peu français

Người nữ: Est‐ce que vous êtes américain ?

Người nam: Oui, mademoiselle

Để hiểu đoạn hội thoại trên và nghe, nói chính xác từng từ các bạn chú ý đọc to rõ ràng như trong video bên dưới chỉ dẫn và xem thêm bản dịch kèm theo bên dưới nhé:

Tiếng Anh                                                                                           Tiếng Pháp





Say the word ‘english’ =>  L’anglais
Say the word’ French’ => Le français
Say ‘I understand’ => Je comprends
Say ‘i understand French’ =>  Je comprends le français
Ask ‘Do you understand English’ => Est‐ce que vous comprenez l’anglais ?
Hello, Good Morning => Bonjour
Good => Bon
Day => Jour
Say ‘Hello Miss’ => Bonjour Mademoiselle
Addressed a married woman => madame
Good morning Sir => Bonjour monsieur
How => Comment
You go => Vous allez
How are you? (How you going?) => Comment allez‐vous ?
Very well, thanks => Très bien, Merci
Ask the man How he is? => Comment allez‐vous ?
I’m well (Answering the question How are you?) => Je vais bien
Good bye =>Au voirNot very well => Pas très bien

Pimsleur French 1 - Bài 26 (Video + transcript)

Ở bài 2 của giáo trình Pimsleur French 1, chúng ta sẽ nghe một đoạn hội thoại bằng tiếng pháp như sau: 
Người nam: Pardon, est‐ce que vous comprenez  l’anglais?

Người nữ: Non monsieur, Je ne comprends pas l’anglais

Người nam: Je comprends un peu français

Người nữ: Est‐ce que vous êtes américain ?

Người nam: Oui, mademoiselle

Để hiểu đoạn hội thoại trên và nghe, nói chính xác từng từ các bạn chú ý đọc to rõ ràng như trong video bên dưới chỉ dẫn và xem thêm bản dịch kèm theo bên dưới nhé:

Tiếng Anh                                                                                           Tiếng Pháp





Say the word ‘english’ =>  L’anglais
Say the word’ French’ => Le français
Say ‘I understand’ => Je comprends
Say ‘i understand French’ =>  Je comprends le français
Ask ‘Do you understand English’ => Est‐ce que vous comprenez l’anglais ?
Hello, Good Morning => Bonjour
Good => Bon
Day => Jour
Say ‘Hello Miss’ => Bonjour Mademoiselle
Addressed a married woman => madame
Good morning Sir => Bonjour monsieur
How => Comment
You go => Vous allez
How are you? (How you going?) => Comment allez‐vous ?
Very well, thanks => Très bien, Merci
Ask the man How he is? => Comment allez‐vous ?
I’m well (Answering the question How are you?) => Je vais bien
Good bye =>Au voirNot very well => Pas très bien

Pimsleur French 1 - Bài 25 (Video + transcript)

Ở bài 2 của giáo trình Pimsleur French 1, chúng ta sẽ nghe một đoạn hội thoại bằng tiếng pháp như sau: 
Người nam: Pardon, est‐ce que vous comprenez  l’anglais?

Người nữ: Non monsieur, Je ne comprends pas l’anglais

Người nam: Je comprends un peu français

Người nữ: Est‐ce que vous êtes américain ?

Người nam: Oui, mademoiselle

Để hiểu đoạn hội thoại trên và nghe, nói chính xác từng từ các bạn chú ý đọc to rõ ràng như trong video bên dưới chỉ dẫn và xem thêm bản dịch kèm theo bên dưới nhé:

Tiếng Anh                                                                                           Tiếng Pháp





Say the word ‘english’ =>  L’anglais
Say the word’ French’ => Le français
Say ‘I understand’ => Je comprends
Say ‘i understand French’ =>  Je comprends le français
Ask ‘Do you understand English’ => Est‐ce que vous comprenez l’anglais ?
Hello, Good Morning => Bonjour
Good => Bon
Day => Jour
Say ‘Hello Miss’ => Bonjour Mademoiselle
Addressed a married woman => madame
Good morning Sir => Bonjour monsieur
How => Comment
You go => Vous allez
How are you? (How you going?) => Comment allez‐vous ?
Very well, thanks => Très bien, Merci
Ask the man How he is? => Comment allez‐vous ?
I’m well (Answering the question How are you?) => Je vais bien
Good bye =>Au voirNot very well => Pas très bien

Pimsleur French 1 - Bài 24 (Video + transcript)

Ở bài 2 của giáo trình Pimsleur French 1, chúng ta sẽ nghe một đoạn hội thoại bằng tiếng pháp như sau: 
Người nam: Pardon, est‐ce que vous comprenez  l’anglais?

Người nữ: Non monsieur, Je ne comprends pas l’anglais

Người nam: Je comprends un peu français

Người nữ: Est‐ce que vous êtes américain ?

Người nam: Oui, mademoiselle

Để hiểu đoạn hội thoại trên và nghe, nói chính xác từng từ các bạn chú ý đọc to rõ ràng như trong video bên dưới chỉ dẫn và xem thêm bản dịch kèm theo bên dưới nhé:

Tiếng Anh                                                                                           Tiếng Pháp





Say the word ‘english’ =>  L’anglais
Say the word’ French’ => Le français
Say ‘I understand’ => Je comprends
Say ‘i understand French’ =>  Je comprends le français
Ask ‘Do you understand English’ => Est‐ce que vous comprenez l’anglais ?
Hello, Good Morning => Bonjour
Good => Bon
Day => Jour
Say ‘Hello Miss’ => Bonjour Mademoiselle
Addressed a married woman => madame
Good morning Sir => Bonjour monsieur
How => Comment
You go => Vous allez
How are you? (How you going?) => Comment allez‐vous ?
Very well, thanks => Très bien, Merci
Ask the man How he is? => Comment allez‐vous ?
I’m well (Answering the question How are you?) => Je vais bien
Good bye =>Au voirNot very well => Pas très bien

Pimsleur French 1 - Bài 23 (Video + transcript)

Ở bài 2 của giáo trình Pimsleur French 1, chúng ta sẽ nghe một đoạn hội thoại bằng tiếng pháp như sau: 
Người nam: Pardon, est‐ce que vous comprenez  l’anglais?

Người nữ: Non monsieur, Je ne comprends pas l’anglais

Người nam: Je comprends un peu français

Người nữ: Est‐ce que vous êtes américain ?

Người nam: Oui, mademoiselle

Để hiểu đoạn hội thoại trên và nghe, nói chính xác từng từ các bạn chú ý đọc to rõ ràng như trong video bên dưới chỉ dẫn và xem thêm bản dịch kèm theo bên dưới nhé:

Tiếng Anh                                                                                           Tiếng Pháp





Say the word ‘english’ =>  L’anglais
Say the word’ French’ => Le français
Say ‘I understand’ => Je comprends
Say ‘i understand French’ =>  Je comprends le français
Ask ‘Do you understand English’ => Est‐ce que vous comprenez l’anglais ?
Hello, Good Morning => Bonjour
Good => Bon
Day => Jour
Say ‘Hello Miss’ => Bonjour Mademoiselle
Addressed a married woman => madame
Good morning Sir => Bonjour monsieur
How => Comment
You go => Vous allez
How are you? (How you going?) => Comment allez‐vous ?
Very well, thanks => Très bien, Merci
Ask the man How he is? => Comment allez‐vous ?
I’m well (Answering the question How are you?) => Je vais bien
Good bye =>Au voirNot very well => Pas très bien

Pimsleur French 1 - Bài 22 (Video + transcript)

Ở bài 2 của giáo trình Pimsleur French 1, chúng ta sẽ nghe một đoạn hội thoại bằng tiếng pháp như sau: 
Người nam: Pardon, est‐ce que vous comprenez  l’anglais?

Người nữ: Non monsieur, Je ne comprends pas l’anglais

Người nam: Je comprends un peu français

Người nữ: Est‐ce que vous êtes américain ?

Người nam: Oui, mademoiselle

Để hiểu đoạn hội thoại trên và nghe, nói chính xác từng từ các bạn chú ý đọc to rõ ràng như trong video bên dưới chỉ dẫn và xem thêm bản dịch kèm theo bên dưới nhé:

Tiếng Anh                                                                                           Tiếng Pháp





Say the word ‘english’ =>  L’anglais
Say the word’ French’ => Le français
Say ‘I understand’ => Je comprends
Say ‘i understand French’ =>  Je comprends le français
Ask ‘Do you understand English’ => Est‐ce que vous comprenez l’anglais ?
Hello, Good Morning => Bonjour
Good => Bon
Day => Jour
Say ‘Hello Miss’ => Bonjour Mademoiselle
Addressed a married woman => madame
Good morning Sir => Bonjour monsieur
How => Comment
You go => Vous allez
How are you? (How you going?) => Comment allez‐vous ?
Very well, thanks => Très bien, Merci
Ask the man How he is? => Comment allez‐vous ?
I’m well (Answering the question How are you?) => Je vais bien
Good bye =>Au voirNot very well => Pas très bien

Pimsleur French 1 - Bài 21 (Video + transcript)

Ở bài 2 của giáo trình Pimsleur French 1, chúng ta sẽ nghe một đoạn hội thoại bằng tiếng pháp như sau: 
Người nam: Pardon, est‐ce que vous comprenez  l’anglais?

Người nữ: Non monsieur, Je ne comprends pas l’anglais

Người nam: Je comprends un peu français

Người nữ: Est‐ce que vous êtes américain ?

Người nam: Oui, mademoiselle

Để hiểu đoạn hội thoại trên và nghe, nói chính xác từng từ các bạn chú ý đọc to rõ ràng như trong video bên dưới chỉ dẫn và xem thêm bản dịch kèm theo bên dưới nhé:

Tiếng Anh                                                                                           Tiếng Pháp





Say the word ‘english’ =>  L’anglais
Say the word’ French’ => Le français
Say ‘I understand’ => Je comprends
Say ‘i understand French’ =>  Je comprends le français
Ask ‘Do you understand English’ => Est‐ce que vous comprenez l’anglais ?
Hello, Good Morning => Bonjour
Good => Bon
Day => Jour
Say ‘Hello Miss’ => Bonjour Mademoiselle
Addressed a married woman => madame
Good morning Sir => Bonjour monsieur
How => Comment
You go => Vous allez
How are you? (How you going?) => Comment allez‐vous ?
Very well, thanks => Très bien, Merci
Ask the man How he is? => Comment allez‐vous ?
I’m well (Answering the question How are you?) => Je vais bien
Good bye =>Au voirNot very well => Pas très bien